Blog

CÔNG THỨC THIẾT KẾ QUÂN TÂY CƠ BẢN

word-image-7452-1
Tin tức và xu hướng

CÔNG THỨC THIẾT KẾ QUÂN TÂY CƠ BẢN

CÔNG THỨC THIẾT KẾ QUÂN TÂY CƠ BẢN

Đặc điểm mầu

Quần lưng rời,túi xéo dọc theo sườn quần ,thân trước có dây kéo khóa

có túi mổ sau

THÔNG SỐ ĐO

Dài quần = 95 cm

Vòng bụng ( eo) = 72 cm

Vòng mông = 88 cm

Vòng ống  = 40  cm

độ co dàn cử động  vòng = 7 cm

cử đông thân trước = 2 cm

cử động thân sau = 1.5 cm

 

  1. CÁCH VẼ THÂN TRƯỚC

Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm.

Trên đường đó ta xác định các đoạn:

1. Dài quần (AX)

AX = Số đo Dq = 95

2. Hạ cửa quần (AB)

AB = VM/4 + 2 (0+2) = 24

3. Điểm ngang mông (BB’)

BB’ = AB/ 4 = 6

4. Hạ gối (AC)

AC = DQ/2 + 5 = 52,5 2 Từ các điểm xác định,

kẻ các đường vuông góc với đường AX.

5. Rộng thân tại cửa quần (BB₁)

BB₁ = Vm/4 + CDt(2) = 24 88/4+2 =24

6. Gia cửa quần (BB2)

B₁B2 = 3,5 (cố định)

7. Chia ly chính (BB3)

BB₁ = BB2 4 = 13,75

Kẻ ly chính qua B3 và song song dường dựng đọc quần,

cất các đường kẻ ngang từ trên xuống dưới tại các điểm A, C₁, X₁.

8. Vẽ cửa quần

– Từ B₁ kẻ vuông góc về phía cạp tạo A2, B4

Giảm vát cửa quần A2A2 = 1,5 (1đến 2 cm)

Vẽ cửa quân qua các điểm A’2, B4, B2

Bản moi to 4cm, dài qua đường ngang mông 1cm.

9. Rộng cạp (A2A3) : A2A3 = VB/4+ ly (3,5) = 21,5

10. Giảm gục cửa quần (A’2A”2) : A’2A”2 = 1

Vạch đường chân cạp nối A3A” 2.

11. Rộng ống (X1X2 = XX3): X1X2 = Vô/ 4 – 1 = 9

12. Vẽ đường giàng quần

Kẻ nối B2X2 cắt ngang gối tại C2

Giảm gối C2 C”2 = 1 CM

Vẽ giàng quần cong đều qua các diểm B2,C2,X2.

13. Vẽ đường dọc quần

Giảm gối C1 C3 = C1 C2

Vẽ dọc quần cong đều qua các điểm A3, B’, C3, X3.

14. Kẻ miệng túi

Độ chếch miệng túi (A3T) = 4 CM

Rộng miệng túi (TT₁) = 17 CM

Điểm chặn miệng túi (TT2) = 1,5 CM

Điểm chặn miệng túi T₁ nằm trên đường đọc quần.

15. Kẻ ly

– Từ A, lấy về phía cửa quần 1cm,

vẽ cong đều xuống đường hạ cửa quần.

Lấy khoảng xếp ly 3,5cm, kẻ chéo xuống đường ngang mông.

B – THÂN SAU

  1. Sang dấu các đường kẻ ngang

theo thân trước, gồm :

Chân cạp (A)

Ngang mông (B’)

Ngang đũng (B)

Ngang gối ( C )

Ngang gấu lai quần ( X)

2- Kẻ đường ly chính thân sau vuông

góc với các đường kẻ ngang,

cắt các đường kẻ ngang tại các điểm A4, B5, C4, X4

3. Đường dựng mông

Phía trên tại đường chân cap (A4A5):

A4A5 = Vb/20 – 0,5 = 3,1

Phía dưới tại đường hạ cửa quân (B5B6):

B5B6 = Vm/10 – 1 = 7,8

Nối A6B6 tạo đường đựng mông thân sau,

cất các đường ngang mông tại B7.

4. Dông cạp (Α5Α6)

4. Dông cạp (Α5 Α6)

A5A6 = 1,5

5. Rộng cạp (A6 A7)

A6 A7=VB/4+ chiết (3) = 21

6. Rộng ngang mông (B7 B8)

B7B8=VM/4 + CDS= 23,5 = 88/4+1.5 = 23.5

7. Rộng ống (X4 X5 = X4 X6)

X4X5=X1X2 + 1 = 11 40/4 + 1 = 11

8. Rộng ngang đũng (B6 B9)

B6B9 = Vm /10 + 1 = 9,8

Hạ thấp đũng thân sau B9 B10= 1CM kẻ song song với đường cửa quần

9-VẼ đường vòng đũng

Vẽ đường vòng đũng từ A6 thẳng xuống B7 cong đều đến B10

10. vẽ đường giàng quần

– Lấy C4 C5 = C1C’2+2

– Vẽ giàng quần cong đều qua các điểm B10, C5, X5.

11. Vẽ đường dọc quần

– Lấy C4 C6 = C4 C5

-Vẽ dọc quần cong đều qua các điểm A7, B8, C6, X6.

12. Vẽ chiết

– Đường trục chiết A7 S = A6 A7 /2 = 10,5

-Bản to chiết = 3

-Chiều dài chiết S S₁ = 8

-Kẻ chiết theo hình 7.4.

13. Túi sau

Miệng túi song song và cách chân cạp 6,5cm

– Rộng miệng túi = 13 (12 +14)

– Túi vẽ cân đối với chiết –

– Bản to miệng túi cơi = 1.

C – CHI TIẾT PHỤ

1. Cạp quần (4 cm TP)

Cắt theo chiều dọc vải :

Vb – Chiều dài cạp (1/2) =VB/2 +10

– Bản to cạp = 4.đánh cong theo vòng bụng

nếu bài viết có chút nào hữu ích cho bạn ,hãy đăng kí trang,và chia sẻ cùng nhiều người biết

cùng nhau chia sẻ kiến thức nhé

bạn cần tham khảo thêm hoặc chia sẻ ý kiến riêng của bạn

vui lòng viết nhận xét bình luận dưới trang để trang ngày càng hoàn thiện hơn

cảm ơn bạn

phú nguyễn

Để lại bình luận của bạn ở đây

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tag phổ biến

Select the fields to be shown. Others will be hidden. Drag and drop to rearrange the order.
  • Image
  • SKU
  • Rating
  • Price
  • Stock
  • Availability
  • Add to cart
  • Description
  • Content
  • Weight
  • Dimensions
  • Additional information
Click outside to hide the comparison bar
Compare